TRẮC NGHIỆM SINH LÝ THẬN, SINH LÝ ĐƯỜNG TIỂU TRÊN Bs. Duy-BS. Nguyên.
1. Sự lọc ở tiểu cầu thận, chọn câu đúng: a. Dịch lọc tiểu cầu thận có thành phần giống như dịch kẽ tế bào. b. Dịch này không chứa các tế bào máu. c. Lượng protein rất thấp khoảng 0,03% protein huyết tương. d. Màng lọc tiểu cầu thận ngăn tất cả các phân tử có đường kính trên 70A0. e. Tất cả đều đúng. 2. Ở người bình thường GFR (glomeruler filtration rate) khoảng: a. 50ml/phút. b. 100ml/phút. c. 125ml/phút. d. 200ml/phút. e. Tất cả đều sai. 3. Các yếu tố ảnh hưởng đến mức lọc cầu thận: a. Các áp suất ở tiểu cầu thận. b. Sự co giãn tiểu động mạch tiểu cầu. c. Kích thích thần kinh giao cảm thận. d. Ap suất động mạch hệ thống (HA). e. Tất cả đều đúng. 4. Trong điều kiện sinh lý bình thường,tái hấp thu ở ống lượn gần: (Moe et al 2004) a. Tái hấp thu khoảng 60% dịch lọc cầu thận. b. Các ion Na, K, Cl được tái hấp thu khoảng 65%. c. 80% nước. d. Glucose và các amino acids được tái hấp thu hoàn toàn. e. Tất cả đều đúng. 5. Na+ được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế: a. Vận chuyển tích cực nguyên phát ở bờ màng đáy. b. Vận chuyển tích cực thứ phát ở bờ lòng ống. c. Khuếch tán thụ động qua màng từ lòng ống và trong tế bào. d. a, b đúng. e. Cả a, b, c đều đúng. 6. Tái hấp thu Glucose ở ống lượn gần. Chọn câu đúng: a. Được tái hấp thu chưa hoàn toàn ở ống gần. b. Nồng độ ngưỡng của glucose thong huyết tương là 200mg%. c. Theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát. d. Đồng vận chuyển cùng Na+ do chất mang chung. e. Chỉ c, d đúng. 7. Tái hấp thu Na+ ở ống xa: a. Na+ xuống ống xa còn khoảng 8%. b. Sự tái hấp thu phụ thuộc vào aldosteron. c. Theo cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát ở bờ màng đáy. d. Vận chuyển tích cực thứ phát và khuếch tán thụ động ở bờ lòng ống. e. Tất cả đúng. 8. Sự bài tiết K+ ở ống xa: a. Số K+ vào dịch lọc tiểu cầu hàng ngày khoảng 800mEq. b. Dịch lọc vào ống xa chỉ còn khoảng 8%. c. Hoạt động nhờ vào bơm Na+ - K+ - ATPaz. d. Sự bài tiết phụ thuộc vào nồng độ K+ dịch ngoại bào và tác dụng của aldosteron. e. Tất cả đúng. 9. Các yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến điều hòa bài xuất nước tiểu: a. Các chất thẩm thấu. b. Ap suất keo của huyết tương. c. Tác dụng của Hormone chống bài niệu ADH. d. Ap suất động mạch thận. e. Tất cả đúng. 10. Theo Narth hoạt động sinh lý đường tiểu trên có các tính chất: a. Tính chất động lực ( sự di chuyển của giọt nước tiểu). b. Tính chất trương lực của thành ống dẫn. c. Tính chất hấp thu của thành ống dẫn. d. Tính chất bài tiết của thành ống dẫn. e. Chỉ a, b, c đúng. 11. Sự di chuyển nước tiểu từ đài thận đến miệng niệu quản gồm có giai đoạn nào sau: a. Giai đoạn tích trữ nước tiểu ở đài thận. b. Giai đoạn đài thận co bóp. c. Giai đoạn bể thận co bóp. d. Giai đoạn nhu động niệu quản. e. Tất cả đều đúng. 12. Giai đoạn đài thận co bóp. Chọn câu sai: a. Phần trên của cơ dọc đài thận giãn ra. b. Phần dưới của cơ dọc đài thận co bóp để thúc đẩy nước tiểu. c. Cơ vòng của túi vòm co lại và khép chặt các lỗ của gai thận. d. Cơ vòng của khúc nối đài bể thận giãn nở. e. Cơ vòng của khúc nối bể thận - niệu quản mở ra. 13. Sự co bóp của đài thận có những tính chất nào sau : a. Biên độ co bóp thấp (3mmHg). b. Nhịp độ tương đối chậm. c. Nhịp độ co bóp của đài thận không đồng hành với nhịp độ co bóp bể thận. d. Chỉ a, b đúng. e. Cả a, b, c đúng. 14. Tính chất của nhu động niệu quản. Chọn câu sai: a. Hai niệu quản hoạt động co bóp song hành với nhau. b. Biên độ co bóp thay đổi theo từng đoạn. c. Biên độ co bóp ở khúc hẹp sinh lý cao hơn các đoạn khác. d. Trên một niệu quản, biên độ co bóp cũng thay đổi theo thời gian. e. Niệu quản giãn nở co bóp yếu hơn bình thường. 15. Tốc độ nhu động của niệu quản theo (Kiil 1967): a. Khoảng 5mm/giây. b. Khoảng 10mm/giây. c. Khoảng 20-30mm/giây. d. Khoảng 40-50mm/giây. e. Tất cả đều sai. 16. Tác dụng của đoạn niệu quản nội thành bàng quang: a. Thúc đẩy dòng nước tiểu. b. Cố định niệu quản vào thành bàng quang. c. Bảo đảm sự khép chặt của niệu quản nội thành. d. Tác dụng chống ngược dòng. e. Tất cả đúng.
Hãy cảm ơn bài viết của haudoanvan34 bằng cách bấm vào "" nhé!!!