CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC – ĐẠI HỌC
1. Thiết bị nhập chuẩn của máy tính là thiết bị nào?
a. Máy in và màn hình
b. Màn hình
c. Bàn phím
d. Đĩa từ và màn hình
2. 1 Megabyte (MB) =
a. 1.000.000 Bytes
b. 1.200.000 Bytes
c. 1.048.576 Bytes
d. 1.024.000 Bytes
3. Một Kilo Byte (1 KB) bằng bao nhiêu Bytes?
a. 1024 bytes
b. 1000 bytes
c. 210 KB
d. 212 Bytes
4. Cấu tạo của một hệ máy tính gồm có:
a. CPU, bàn phím, màn hình, máy in, con chuột
b. Phần cứng, phần mềm
c. CPU, đĩa từ, bộ nhớ
d. CPU, màn hình, máy in
5. Thiết bị xuất chuẩn của máy tính là:
a. Máy in
b. Màn hình
c. Bàn phím
d. Con chuột
6. Nhóm các phím chức năng gồm có các phím:
a. ESC, CAPSLOCK, NUMLOCK, SHIFT, DELETE, SPACEBAR, ENTER, BACKSPACE, F1, F2,…, F12
b. ESC, CAPSLOCK, NUMLOCK
c. a z , 0 9
d. DELETE, SPACEBAR, ENTER, BACKSPACE, F1, F2, F3
7. Để gõ các ký tự chữ in ta thực hiện:
a. Bật đèn CapsLock sáng sau đó gõ các ký tự hoặc một tay giữ phím
b. Một tay giữ phím Shift, một tay gõ các ký tự
c. Bật đèn CapsLock sau đó gõ các ký tự
d. Shift và gõ ký tự
8. Để sắp xếp các đối tượng trong cửa sổ folder theo tên đối tượng, ta chọn:
a. Chọn menu View Arrange Icons by Name
b. Chọn menu View Arrange Icons by Type
c. Chọn menu View Arrange Icons by Size
d. Chọn menu View Arrange Icons by Date
9. Để chọn các đối tượng liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao tác nào trong các thao tác sau:
a. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối
b. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên đối tượng cuối
c. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Alt, click trên đối tượng cuối
d. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Alt, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối
10. Để tạo folder mới, ta dùng thao tác nào trong các thao tác sau:
a. Click trên vùng trống của folder, chọn New Shortcut
b. Click trên vùng trống của folder, chọn New Folder
c. Chọn menu File New Shortcut
d. Chọn menu File New Text Document
11. Các thao tác nào để sao chép đối tượng:
a. Chọn các đối tượng nguồn, giữ phím Shift, kéo sang folder chứa các đối tượng muốn chép đến.
b. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+X
c. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V
d. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+X, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V.
12. Các thao tác nào để di chuyển đối tượng:
a. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+X
b. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V.
c. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+X, mở folder chứa các đối tượng muốn di chuyển đến, nhấn Ctrl+V
d. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+V, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+X.
13. Để tắt đồng hồ trong khay hệ thống, ta click phải trên vùng trống của Taskbar, chọn Properties, chọn trang Taskbar Options, bỏ chọn hộp kiểm nào:
a. Auto hide the taskbar
b. Keep the taskbar on top of other windows
c. Group similar buttons
d. Show Clock
14. Muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ folder ta ấn tổ hợp phím tắt:
a. Ctrl + C
b. Ctrl + V
c. Ctrl + A
d. Ctrl + X
15. Bộ nhớ RAM dùng để:
a. Điều khiển hoạt động của máy tính
b. Lưu trữ các chương trình để khởi động máy tính
c. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của nhà sản xuất
d. Lưu trữ, xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng
16. Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là:
a. Phần mềm quản lý
b. Phần mềm ứng dụng
c. Phần mềm hệ thống
d. Phần mềm hệ thống và ứng dụng
17. Để chọn các đối tượng không liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao tác nào:
a. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối
b. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên các đối tượng cần chọn
c. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Shift, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối
d. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Shift, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối.
18. Tính chất nào dùng để xác định ký hiệu phân cách phần thập phân:
a. Decimal symbol
b. Digit grouping symbol
c. Negative sign symbol
d. List separator
19. Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:
a. dd/MM/yyyy
b. dd/MM/yy
c. mm/dd/yyyy
d. mm/dd/yy
20. Để hiển thị được giờ theo mẫu sau 13:50:20 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:
a. h
ss tt
b. hh
ss tt
c. H
ss tt
d. HH
ss
21. Để phục hồi các đối tượng đã bị xóa trong Folder “Recycle Bin” sau khi chọn mở Folder này lên ta:
a. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Restore
b. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Delete
c. Chọn File/Empty Recycle Bin
d. Chọn File/Properties
22. Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder vừa bị xoá (chưa xóa hẳn).
a. My Network Places
b. My Computer
c. My Documents
d. Recycle Bin
23. Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy theo chiều dọc, ta click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:
a. CascadeWindows
b. Tile WindowsHorizontally
c. Tile Windows Vertically
d. Show the desktop
24. Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy theo chiều ngang (theo hàng), ta click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:
a. Cascade Windows
b. Tile Windows Horizontally
c. Tile Windows Vertically
d. Show the desktop
25. Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy xếp chồng lên nhau (so le nhau), ta click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:
a. Cascade Windows
b. Tile Windows Horizontally
c. Tile Windows Vertically
d. Show the desktop
26. Trong máy tính Microsoft Office Word được gọi là:
a. Phần mềm quản lý
b. Phần mềm ứng dụng
c. Phần mềm hệ thống
d. Phần mềm hệ thống và ứng dụng
27. Để trình bày các đối tượng trong một cửa sổ folder dưới dạng chi tiết sau khi chọn lệnh View ta chọn mục nào trong các mục sau:
a. Icons
b. Thumbnails
c. List
d. Details
28. Ta có thể thi hành một chương trình bằng cách nào trong các cách sau:
a. Double-Click mouse trên Shortcut của tập tin chương trình trên màn hình Desktop
b. Click mouse trên Shortcut của tập tin chương trình trên màn hình Desktop
c. Click trên tập tin chương trình trong cửa sổ folder
d. Click phải trên menu Start chọn Explore, nhập vào đường dẫn đến tập tin chương trình trong Textbox Address, chọn nút OK
29. Để bật/tắt thanh công cụ trong cửa sổ Folder chọn:
a. View/Toolbar, sau đó chọn thanh công cụ
b. View/Statusbar, sau đó chọn thanh công cụ
c. Click phải chuột trên vùng trống chọn View/Thumbnails, sau đó chọn thanh công cụ
d. Click phải chuột trên vùng trống chọn View/Tiles, sau đó chọn thanh công cụ
30. Trong Windows, thanh Taskbar dùng để:
a. Truy cập nhanh chóng đến tất cả các trình ứng dụng đang sử dụng
b. Tạo các Folders
c. Tạo các Shortcut
d. Tạo các cửa sổ
31. Trình ứng dụng Windows Explorer là:
a. Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng Internet
b. Quản lý và khai thác tài nguyên trong máy tính như: Ổ đĩa, Folder, File
c. Là ứng dụng đồ họa trong Windows
d. Là trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows
32. Muốn di chuyển một cửa sổ trong Windows:
a. Click mouse ngay cửa sổ rồi dùng các phím mũi tên
b. Double-Click mouse ngay nút Close
c. Click và Drag mouse ngay thanh tiêu đề (Title bar)
d. Click mouse ngay thanh tiêu đề
33. Recycle Bin trong Windows là:
a. Một chương trình tiện ích để quản lý File và Folder
b. Một chương trình dùng để sắp xếp, chỉnh sửa đĩa
c. Nơi lưu trữ tạm thời file hay Folder bị xoá, có thể phục hồi lại
d. Một chương trình soạn thảo đơn giản, không cần thiết phải định dạng
34. Khi một đối tượng trong Windows (File, Folder, Shortcut) đang được chọn, gõ phím F2 cho phép ta:
a. Xoá đối tượng
b. Tạo mới đối tượng
c. Đổi tên đối tượng
d. Không có tác dụng gì cả
35. Trong Microsoft Office Word, muốn đóng tập tin, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl + Shift + W
b. Ctrl + W
c. Ctrl + O
d. Ctrl + S
36. Muốn lưu tập tin với tên khác trong Microsoft Office Word, đã có trên đĩa sau khi mở tập tin ta chọn:
a. File Save
b. File Open
c. File Save As…
d. File Close
37. Trong khi soạn thảo văn bản bằng Microsoft Office Word, để đánh dấu chọn một từ trong văn bản ta có thể:
a. Double click chuột đầu từ cần chọn
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
c. Bấm nút phải chuột
d. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Z
38. Trong khi soạn thảo văn bản trong Microsoft Office Word, nếu muốn xuống dòng mà không muốn kết thúc một đoạn (Paragraph) ta:
a. Bấm phím Enter
b. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter
d. Word tự động không cần bấm phím
39. Trong Microsoft Office Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó:
a. Chọn lệnh Edit – Cut
b. Chọn lệnh Edit - Paste
c. Chọn lệnh Edit – Copy
d. Chọn lệnh Edit – Clear
40. Trong Microsoft Office Word, chèn cột trong Table như thế nào?
a. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table Insert Rows Above
b. Đánh dấu chọn cột, chọn Table Insert Rows Below
c. Đánh dấu chọn cột, chọn Table Insert Columns to the Left
d. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table Insert Columns to the Right
41. Trong Microsoft Office Word, trong hộp thoại Delete Cells, chọn mục nào để xoá cả hàng:
a. Delete Table
b. Delete Cells
c. Delete Rows
d. Delete Columns
42. Khi thanh công cụ trên màn hình soạn thảo Microsoft Office Word bị mất, làm thế nào để hiển thị lại chúng?
a. Cài đặt lại toàn bộ chương trình Microsoft Office Word
b. Vào menu View, chọn Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ cần hiển thị
c. Click File, chọn Close
d. Thoát khỏi chương trình Microsoft Office Word khởi động lại.
43. Khi xóa thư mục, tập tin trong Windows (không đè phím Shift) thì:
a. Mọi tư liệu bị xóa đều được đưa vào Recycle Bin
b. Tư liệu bị xóa được đưa vào Recycle Bin trừ tư liệu nằm trên đĩa mềm và đĩa mạng.
c. Chỉ có các tập tin khi bị xoá mới được đưa vào Recycle Bin còn thư mục thì không.
d. Mọi tư liệu khi bị xóa đều không được đưa vào Recycle Bin.
44. Trong Microsoft Office Word, muốn tạo tiêu đề đầu và cuối cho trang văn bản ta dùng lệnh:
a. View Footnotes
b. View Header and Footer
c. View Markup
d. View Thumbnails
45. Trong Microsoft Office Word, muốn thay đổi lề cho trang văn bản sau khi chọn lệnh File Page Setup… ta chọn thẻ trang:
a. Paper
b. Margins
c. Pages
d. Layout
46. Trong Microsoft Office Word, muốn nhóm nhiều đối tượng hình vẽ thành một đối tượng sau khi chọn các đối tượng muốn nhóm chọn:
a. Draw Group
b. Draw Regroup
c. Draw Ungroup
d. Draw Order
47. Trong Microsoft Office Word, muốn rã nhóm một đối tượng hình vẽ thành nhiều đối tượng sau khi chọn đối tượng chọn lệnh nào?
a. Draw Group
b. Draw Regroup
c. Draw Ungroup
d. Draw Order
48. Trong Microsoft Office Word, muốn gộp nhiều ô thành một ô ta chọn lệnh:
a. Table Split Cells…
b. Table Merge Cells
c. Table Delete Cells…
d. Table Insert Cells…
49. Trong Microsoft Office Word, muốn định dạng chỉ số trên cho văn bản ta dùng tổ hợp phím tắt nào trong các tổ hợp sau:
a. Ctrl + Shift + =
b. Ctrl + =
c. Ctrl + Alt + =
d. Shift + =
50. Trong Microsoft Office Word, muốn định dạng chữ có gạch ngang giữa từ sau khi chọn Format Font… xuất hiện hộp thoại Font ta chọn mục nào trong các mục sau:
a. Strikethrough
b. Superscript
c. Subscript
d. Shadow
51. Trong Microsoft Office Word, muốn thay đổi khoảng cách so với đoạn trước sau khi chọn Format Paragraph... xuất hiện hộp thoại Paragraph ta thay đổi giá trị của mục nào trong các mục sau:
a. Left
b. Right
c. Before
d. After
52. Trong Microsoft Office Word, muốn định dạng chỉ số dưới cho văn bản dùng tổ hợp phím tắt nào trong các tổ hợp sau:
a. Ctrl + Shift + =
b. Ctrl + =
c. Ctrl + Alt + =
d. Shift + =
53. Trong Microsoft Office Word, muốn mở hộp thoại Print, nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl + O
b. Ctrl + P
c. Ctrl + S
d. Ctrl + W
54. Trong Microsoft Office Word, thao tác nào sai khi định dạng đoạn văn bản:
a. Canh trái: Ctrl + L
b. Canh giữa: Ctrl + C
c. Canh phải: Ctrl + R
d. Canh đều: Ctrl + J
55. Trong Microsoft Office Word muốn phóng to ký tự đầu đoạn chọn lệnh:
a. Format Drop Cap…
b. Format Tabs…
c. Format Borders and Shading…
d. Format Bullets and Numbering…
56. Trong Microsoft Office Word, muốn điền tự động ký tự đầu đoạn chọn lệnh:
a. Format Drop Cap…
b. Format Tabs…
c. Format Borders and Shading…
d. Format Bullets and Numbering…
57. Muốn kẻ khung và tô nền trong Microsoft Office Word, ta chọn lệnh:
a. Format Drop Cap…
b. Format Tabs…
c. Format Borders and Shading…
d. Format Bullets and Numbering…
58. Trong Microsoft Office Word, muốn tạo điểm dừng (Tab stop) chọn lệnh:
a. Format Drop Cap…
b. Format Tabs…
c. Format Borders and Shading…
d. Format Bullets and Numbering…
59. Soạn thảo văn bản trong chương trình Microsoft Office Word, ký tự đặc biệt được chèn như thế nào?
a. Insert Symbol…
b. Insert Break …
c. Insert Page Numbers…
d. Insert Commet
60. Muốn chia cột báo chí trong Microsoft Office Word, ta chọn lệnh:
a. Format Drop Cap…
b. Format Columns…
c. Format Borders and Shading…
d. Format Bullets and Numbering…
61. Trong Microsoft Office Word, muốn ngắt cột theo ý muốn ta ấn tổ hợp phím tắt nào trong các tổ hợp sau:
a. Ctrl + Enter
b. Ctrl + Shift + Enter
c. Shift + Enter
d. Ctrl + Shift + =
62. Trong Microsoft Office Word, tổ hợp phím tắt nào dùng để canh văn bản vào giữa?
a. Ctrl + L
b. Ctrl + E
c. Ctrl + R
d. Ctrl + J
63. Khi soạn thảo Microsoft Office Word, để vẽ một hình chữ nhật lấy điểm đặt của chuột làm tâm, ta bấm chuột vào nút biểu tượng hình chữ nhật (Rectange) trên thanh công cụ vẽ, sau đó:
a. Giữ phím Ctrl và kéo chuột
b. Giữ phím Alt và kéo chuột
c. Bấm phím CapsLock - kéo chuột
d. Giữ phím Shift và kéo chuột
64. Khi vẽ hình trong Microsoft Office Word, để vẽ hình vuông hoặc hình tròn dễ dàng ta ấn phím nào khi vẽ?
a. Ctrl
b. Alt
c. CapsLock
d. Shift
65. Trong Microsoft Office Word: check box Shadow trong phần Effects của hộp thoại Font dùng để:
a. Tạo chữ có bóng mờ
b. Tạo chữ chỉ có nét viền ngoài
c. Đưa chữ lên trên
d. Đưa chữ xuống dưới
66. Muốn xoá cột của table trong Microsoft Office Word ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau:
a. Table Delete Columns
b. Table Delete Rows Above
c. Table Insert Columns to the Left
d. Table Insert Columns to the Right
67. Trong Microsoft Office Word muốn chèn dòng phía trên trong Table ta chọn lệnh nào?
a. Table Insert Rows Above
b. Table Insert Columns to the Right
c. Table Insert Columns to the Left
d. Table Insert Rows Below
68. Trong Microsoft Office Word muốn chèn dòng phía dưới trong Table ta chọn lệnh nào?
a. Table Insert Rows Above
b. Table Insert Columns to the Right
c. Table Insert Columns to the Left
d. Table Insert Rows Below
69. Trong Microsoft Office Word: check box Outline trong phần Effects của hộp thoại Font dùng để:
a. Tạo chữ có bóng mờ
b. Tạo chữ chỉ có nét viền ngoài
c. Đưa chữ lên trên
d. Đưa chữ xuống dưới
70. Trong Microsoft Office Word, tổ hợp phím tắt nào dùng để canh đều văn bản?
a. Ctrl + L
b. Ctrl + E
c. Ctrl + R
d. Ctrl + J
71. Trong Microsoft Office Word, muốn đổi hướng văn bản trong text box sau khi chọn text box ta chọn lệnh:
a. Format Change Case…
b. Format Font…
c. Format Background…
d. Format Text Direction…
72. Muốn chèn hình trong Microsoft Office Word, ta chọn lệnh:
a. Insert Text Box…
b. Insert Picture…
c. Insert Text Box…
d. Insert File …
73. Khi thước trên màn hình soạn thảo Microsoft Office Word bị mất, làm thế nào để hiển thị lại?
a. Cài đặt lại toàn bộ chương trình Microsoft Office Word
b. Vào menu View, chọn Ruler
c. Click file, chọn Close
d. Thoát khỏi chương trình Microsoft Office Word khởi động lại
74. Trong Microsoft Office Word, muốn lưu tập tin ta nhấn tổ hợp phím tắt nào:
a. Ctrl + S
b. Ctrl + O
c. Ctrl + R
d. Ctrl + P
75. Trong Microsoft Office Word, muốn tách (chia) một ô thành nhiều ô ta chọn lệnh:
a. Table Split Cells…
b. Table Merge Cells
c. Table Merge Table
d. Table Insert
76. Trong khi soạn thảo văn bản trong Microsoft Office Word, nếu bấm phím Enter là ta thực hiện thao tác:
a. Xuống dòng
b. Ngắt đoạn
c. Xuống dòng và ngắt đoạn
d. Không có tác dụng
77. Khi đang làm việc trong cửa sổ Microsoft Office Word, nếu bấm phím Ctrl là ta thực hiện thao tác:
a. Xuống dòng
b. Ngắt đoạn
c. Không có tác dụng
d. Kích hoạt Menu Bar
78. Trong Microsoft Office Excel, số Sheet trong một Workbook là:
a. 3
b. 4
c. 16
d. Tùy theo thiết lập của người dùng.
79. Trong Microsoft Office Excel, để chèn thêm Sheet mới vào bảng tính chọn:
a. Edit Move or Copy Sheet…
b. Insert Worksheet
c. Insert Sheet
d. Edit Delete Sheet
80. Muốn xoá định dạng ô trong Microsoft Office Excel, sau khi chọn Edit Clear ta chọn:
a. All
b. Formats
c. Contents Del
d. Comments
81. Trong Microsoft Office Excel, muốn sắp xếp dữ liệu sau khi quét khối phần dữ liệu muốn sắp xếp ta chọn:
a. Data Filter…
b. Data Sort….
c. Data Form…
d. Data Subtotals…
82. Trong Microsoft Office Excel, muốn trích các mẫu tin thoả mãn điều kiện nào đó ta chọn:
a. Data Sort….
b. Data Filter…
c. Data Form…
d. Data Subtotals…
83. Trong Microsoft Office Excel, cú pháp hàm AND nào là đúng:
a. AND(locgical1,logical2,…)
b. AND(locgical,logical,…)
c. AND(locgica)
d. AND(locgical,logical)
84. Trong Microsoft Office Excel, cú pháp hàm IF nào là đúng:
a. IF(locgical_test,Value_if_true,Value_if_false)
b. IF(locgical_test,Value_true,Value_false)
c. IF(locgical,Value_if,Value_false)
d. IF(locgical_test,Value_if_false,Value_if_true)
85. Trong Microsoft Office Excel, cú pháp hàm OR nào là đúng:
a. OR(locgical1,logical2,…)
b. OR(locgical,logical,…)
c. OR(locgica)
d. OR(locgical,logical)
86. Trong Microsoft Office Excel, cú pháp hàm AVERAGE nào là đúng:
a. AVERAGE(number1,number2,…)
b. AVERAGE(number,number,…)
c. AVERAGE(number,number)
d. AVERAGE(number1,number2)
87. Trong Microsoft Office Excel, cú pháp hàm SQRT nào là đúng:
a. SQRT(number1,number2,…)
b. SQRT(number)
c. SQRT(number,number)
d. SQRT(number1,number2,number3)
88. Trong Microsoft Office Excel, cú pháp hàm SUM nào là đúng:
a. SUM(number1,number2,…)
b. SUM(number,number,…)
c. SUM(number,number)
d. SUM(number1,number2)
89. Trong Microsoft Office Excel, cú pháp hàm SUMIF nào là đúng:
c. SUMIF(range, criteria,sum_range)
b. SUMIF(criteria,range,sum_range)
c. SUMIF(range)
d. SUMIF(range,criteria)
90. Khi làm việc với Microsoft Office Excel, có thể chuyển từ Sheet này sang Sheet khác sử dụng các tổ hợp phím:
a. Ctrl - Page Up; Ctrl - Page Down
b. Page Up; Page Down
c. Home; End
d. Ctrl - Home; Ctrl - End
91. Trong Microsoft Office Excel, muốn sửa dữ liệu trong ô tính mà không cần nhập lại phải thực hiện thao tác gì?
a. Nhắp ô tính và sửa dữ liệu
b. Nhắp chuột trên thanh công thức
c. Nhắp đúp trên ô tính và sửa dữ liệu
d. Nhắp chuột trên thanh công cụ
92. Trong Microsoft Office Excel, muốn điều chỉnh độ cao hàng thực hiện lệnh:
a. Format Row Height…
b. Format Column Width…
c. Format Column Hide
d. Format Row AutoFit
93. Trong Microsoft Office Excel, muốn điều chỉnh độ rộng cột thực hiện lệnh:
a. Format Row Height…
b. Format Column Width…
c. Format Column Hide
d. Format Row AutoFit
94. Trong Microsoft Office Excel, muốn xóa hàng hay cột trên bảng tính chọn lệnh:
a. Edit Delete
b. Edit Delete Sheet
c. Edit Fill
d. Edit Clear
95. Trong Microsoft Office Excel, muốn chèn thêm hàng trên bảng tính chọn lệnh:
a. Insert Rows
b. Insert Cells
c. Insert Columns
d. Insert Worksheet
96. Trong Microsoft Office Excel, muốn chèn thêm cột trên bảng tính chọn lệnh:
a. Insert Rows
b. Insert Cells
c. Insert Columns
d. Insert Worksheet
97. Trong Microsoft Office Excel, nếu trong ô tính có các ký hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
a. Công thức nhập sai và Excel báo lỗi
b. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
c. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
d. Hàng chứa ô đó có độ cao quá cao nên không hiển thị hết chữ sốc
98. Trong Microsoft Office Excel, khi tạo biểu đồ, ngay từ bước 1 ta nhắp Finish. Khi đó:
a. Không có biểu đồ nào được tạo
b. Biểu đồ được tạo với các tham số ngầm định
c. Biểu đồ được tạo với các tham số không ngầm định
d. Tất cả đều sai
99. Các thiết bị kết nối trong mạng cục bộ là:
a. Cáp mạng, vỉ mạng, Hub
b. Cáp mạng, vỉ mạng, CPU
c. Hub, vỉ mạng, bàn phím
d. Vỉ mạng, bàn phím, con chuột
100. Các loại cáp mạng hiện nay là:
a. Cáp xuắn, cáp song song
b. Cáp đồng trục, cáp xuắn
c. Cáp xuắn, cáp quang
d. Cáp đồng trục, cáp xuắn, cáp quang