| ĐỀ THI GIẢI PHẪU BLOCK VẬN ĐỘNG- YK33 (CB ra đề: Nguyễn Thị Thanh Phượng, đáp án là phần mực đỏ) ----------------- Hãy kể tên ĐM và thần kinh , chui qua lỗ tam giác cánh tay tam đầu? CÂU 1:....................... CÂU 2:....................... CÂU 3: Gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay thường tổn thương động mạch nào ?..................... CÂU 4: Thần kinh nào vận động cho nhóm cơ vùng cánh tay trước? ……………………………………… Hãy kể tên 2 thần kinh vận động cho nhóm cơ vùng cẳng tay trước? CÂU 5: ……………………………………… CÂU 6: ……………………………………… CÂU 7: Thần kinh nào vận động cho cơ delta ?. ……………………………………… CÂU 8: Thần kinh nào vận động cho nhóm cơ vùng cẳng tay sau? ……………………………………… Hãy kể tên Động mạch và thần kinh chui qua lỗ tứ giác? CÂU 9: ……………………………… CÂU 10: ……………………………… CÂU 11: Người lớn tuổi thường gãy ở đâu của xương đùi: a. Cổ phẫu thuật xương đùi. b. Cổ giải phẫu xương đùi. c. Mấu chuyển lớn xương đùi. d. Mấu chuyển bé xương đùi. CÂU 12: Chọn câu đúng nhất : Trong tam giác đùi , sắp xếp theo thứ tự từ ngoài vào trong có: a. Thần kinh đùi , tĩnh mạch đùi, động mạch đùi. b. Thần kinh đùi , động mạch đùi, tĩnh mạch đùi. c. Tĩnh mạch đùi, động mạch đùi, thần kinh đùi. d. Động mạch đùi , tĩnh mạch đùi, thần kinh đùi. CÂU 13: Chọn câu đúng nhất : Trong tam giác khoeo , sắp xếp theo thứ tự từ ngoài vào trong có: a. Thần kinh chày , tĩnh mạch khoeo, động mạch khoeo. b. Thần kinh chày , động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo. c. Tĩnh mạch khoeo, động mạch khoeo, thần kinh chày. d. Động mạch khoeo , tĩnh mạch khoeo, thần kinh chày. Hãy kể tên 2 động mạch dinh dưỡng cho cổ giải phẫu xương đùi? CÂU 14:……………………………… CÂU 15: :………………………… CÂU 16: ĐM nào dinh dưỡng cho các cơ khu đùi sau…………………… CÂU 17: ĐM nào dinh dưỡng cho các cơ khu cẳng chân sau………………….
--------------------------------------HẾT-----------------------------------------
ĐỀ THI VẬN ĐỘNG K29 - 2006. …………………….
1. Mặt khớp của xương cánh tay bao gồm các thành phần sau NGOẠI TRỪ: a. Chỏm xương cánh tay. b. Ổ chảo xương vai. c. Sụn viền. d. Bao khớp. 2. Dây chằng quanh ổ chảo cánh tay gồm: a. 2 dây chằng. b. 3 dây chằng. c. 4 dây chằng. D 5 dây chằng. 3. Đặc điểm của bao hoạt dịch: a. Áp vào mặt trong của bao khớp. b. Bên trong chứa hoạt dịch chất. c. Làm cho khớp cử động dễ dàng. d. Tất cả các câu trên. 4.Dây chằng khớp cánh tay - trụ - quay gồm các dây chằng sau NGOẠI TRỪ: a. Dây chằng bên trụ. b. Dây chằng bên quay. c. Dây chằng trước và dây chằng sau. d. Dây chằng vòng quay. 5. Dây chằng nào sau đây KHÔNG PHẢI dây chằng ngoài bao khớp của khớp hông: a. Dây chằng chậu đùi. b. Dây chằng mu đùi. c. Dây chằng ngồi đùi. d. Dây chằng chỏm đùi. 6. Các dây chằng quanh khớp gối chọn câu đúng nhất: a. Dây chằng trước: gồm dây chằng bánh chè và mạc giữ bánh chè trước và sau. b. Dây chằng sau: gồm dây chằng kheo chéo và kheo bên. c. Dây chằng bên: gồm dây chằng bên chày và bên mác. d. Dây chằng chéo: gồm dây chằng chéo trước và chéo bên. Dùng các câu sau đây trả lời cho các câu 7 đến 10. A. Thần kinh trụ. B. Thần kinh nách. C. Thần kinh quay. D. Thần kinh giữa. 7. Thần kinh trung thành nhất đối với ĐM cánh tay……………. 8. Thần kinh vận động cho cơ Delta…………………………….. 9. Chui qua lổ tam giác cánh tay tam đầu……………………… 10. Vận động hai bó trong cơ gấp chung các ngón sâu vùng cẳng tay trước……………
ĐỀ THI CHỨNG CHỈ GIẢI PHẪU 1 VẬN ĐỘNG- YK34-HỆ 6 NĂM (THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHUT) ----------------------
CB CHẤM THI 1…………………… HỌ VÀ TÊN………………………….. SỐ PHÁCH
CB CHẤM THI 2…………………… HỌ VÀ TÊN………………………….. SỐ CÂU ĐÚNG ĐIỂM
PHẦN 1: CHI TRÊN
Xem hình thiết đồ ngang giữa cánh tay, trả lời các chi tiết từ số 1 đến số 8
CÂU 1: Chi tiết số 1 trên hình là gì? Thần kinh cơ bì CÂU 2: Chi tiết số 2 trên hình là gì? Thần kinh giữa CÂU 3: Chi tiết số 3 trên hình là gì? Thần kinh bì cẳng tay trong CÂU 4: Chi tiết số 4 trên hình là gì? Tĩnh mạch nền CÂU 5: Chi tiết số 5 trên hình là gì? Thần kinh trụ CÂU 6: Chi tiết số 6 trên hình là gì? Động mạch cánh tay CÂU 7: Chi tiết số 7 trên hình là gì? Động mạch cánh tay sâu CÂU 8: Chi tiết số 8 trên hình là gì? Thần kinh quay CÂU 9:ĐM nào chui qua lỗ tam giác cánh tay tam đầu? Động mạch mũ cánh tay sau Thần kinh nách CÂU 10: Gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay thường tổn thương động mạch nào ? động mạch cánh tay sâu CÂU 11: Thần kinh nào vận động cho nhóm cơ vùng cánh tay trước? ……………………………………… Hãy kể tên 2 thần kinh vận động cho nhóm cơ vùng cẳng tay trước? CÂU 12: ……………………………………… CÂU 13: ……………………………………… CÂU 14: Thần kinh nào vận động cho cơ tam đầu cánh tay ?. ……………………………………… CÂU 15: Thần kinh nào vận động cho nhóm cơ vùng cẳng tay sau? ……………………………………… Hãy kể tên 2 thần kinh cảm giác cho vùng gan tay ? CÂU 16: ……………………………………… CÂU 17: ……………………………………… Hãy kể tên 2 thần kinh cảm giác cho vùng mu tay ? CÂU 18: ……………………………………… CÂU 19: ……………………………………… Thần kinh cơ bì vận động cho 3 cơ nào? Hãy kể ra: CÂU 20:…………………………………………. CÂU 21: …………………………………………. CÂU 22: …………………………………………. CÂU 23: Cơ cánh tay quay, cơ duỗi cổ tay quay dài và duỗi cổ tay quay ngắn do TK nào vận động?........................................ Hãy kể tên Động mạch và thần kinh chui qua lỗ tứ giác? CÂU 24: động mạch mũ cánh tay sau CÂU 25: thần kinh nách
CÂU 26: cơ gan tay dài CÂU 27: cơ gắp chung các ngón tay nông CÂU 28: động mạch và thần kinh trụ CÂU 29: cơ gắp cổ tay trụ CÂU 30: cơ gấp ngón tay dài CÂU 31: cơ duỗi ngón cái dài CÂU 32: cơ duỗi cổ tay trụ CÂU 33: cơ duỗi ngón út CÂU 34: thần kinh giữa CÂU 35 : động mạch và thần kinh quay
PHẦN 2: CHI DƯỚI Xem hình thiết đồ ngang giữa đùi trả lời các câu từ 1-6 CÂU 1: Chi tiết số 1 trên hình là gi? Thần kinh ngồi CÂU 2: Chi tiết số 2 trên hình là gì? Cơ nhị đầu đùi CÂU 3: Chi tiết số 3 trên hình là gì? Cơ bán màng CÂU 4: Chi tiết số 4 trên hình là gi? Cơ khép lớn CÂU 5: Chi tiết số 5 trên hình là gì? Thần kinh hiển CÂU 6: Chi tiết số 6 trên hình là gì? Tĩnh mạch đùi
CÂU 7: Người lớn tuổi thường gãy ở đâu của xương đùi: a. Cổ phẫu thuật xương đùi. b. Cổ giải phẫu xương đùi. c. Mấu chuyển lớn xương đùi. d. Mấu chuyển bé xương đùi. CÂU 8: Chọn câu đúng nhất : Trong tam giác đùi , sắp xếp theo thứ tự từ ngoài vào trong có: a. Thần kinh đùi , tĩnh mạch đùi, động mạch đùi. b. Thần kinh đùi , động mạch đùi, tĩnh mạch đùi. c. Tĩnh mạch đùi, động mạch đùi, thần kinh đùi. d. Động mạch đùi , tĩnh mạch đùi, thần kinh đùi. CÂU 10: Chọn câu đúng nhất : Trong tam giác khoeo , sắp xếp theo thứ tự từ ngoài vào trong có: a. Thần kinh chày , tĩnh mạch khoeo, động mạch khoeo. b. Thần kinh chày , động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo. c. Tĩnh mạch khoeo, động mạch khoeo, thần kinh chày. d. Động mạch khoeo , tĩnh mạch khoeo, thần kinh chày. Dùng bảng sau đây trả lời các câu từ 11 đến 21 a/TK đùi f/ tk hiển b/ TK ngồi g/TK mông trên c/ TK chày h/TK mông dưới d/TK mác nông i/TK bì bắp chân e/ TK bịt j/ TK mác sâu CÂU 11: Cơ nhị đầu đùi, bán gân, bán mạc, do TK nào vận động…… CÂU 12: Cơ thon ,cơ khép ngắn, cơ khép dài , cơ khép lớn do TK nào vận động?…… CÂU 13: Cơ may , cơ tứ đầu đùi, do TK nào vận động?…… CÂU 14: Cơ bụng chân , do TK nào vận động?…… CÂU 15:TK nào đi trong ống cơ khép?.............. CÂU 16: TK nào vận động cơ mông lớn?…….. CÂU 17: TK nào vận động cơ mông nhỡ và mông bé?…….. CÂU 18: TK vận động cơ dép là nhánh của TK nào?........ CÂU 19: Cơ chày sau, cơ gấp các ngón chân dài ,do tk nào vận động?.... CÂU 20: Cơ mác dài và cơ mác ngắn do TK nào vận động?........ CÂU 21: Cơ duỗi ngón 1 dài và cơ chày trước do TK nào vận động?........ Hãy kể tên 2 động mạch dinh dưỡng cho cổ giải phẫu xương đùi? CÂU 22:……………………………………….. CÂU 23: :……………………………………….. CÂU 24: ĐM nào dinh dưỡng cho các cơ khu đùi sau…………………… ………………………………………………. CÂU 25: ĐM nào dinh dưỡng cho các cơ khu cẳng chân sau………………….
Xem hình thiết đồ ngang cẳng chân, trả lời các câu từ 26 -35 CÂU 26:……………………………………. CÂU 27: :…………………………………… CÂU 28: :…………………………………… CÂU 29: :…………………………………… CÂU 30: :…………………………………… CÂU 31: :…………………………………… CÂU 32: :…………………………………… CÂU 33: :…………………………………… CÂU 34: :…………………………………… CÂU 35: :……………………………………
--------------------------------------HẾT-----------------------------------------
ĐỀ THI GIẢI PHẪU BLOCK VẬN ĐỘNG- YK30-HỆ 6 NĂM ( BS. Nguyễn Thị Thanh Phượng) 1. ĐM nào sau đây không phải nhánh của ĐM nách: a. ĐM ngực trên. b. ĐM ngực ngoài. c. ĐM ngực trong. d. ĐM cùng vai ngực. 2. ĐM nào sau đây chui qua lổ tam giác cánh tay tam đầu: a. ĐM trụ . b. ĐM quay. c. ĐM cánh tay sâu. d. ĐM bên trụ trên. 3. Gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay thường tổn thương thành phần nào sau đây: a. ĐM cánh tay sâu. b. ĐM bên trụ trên. c. TK nách và ĐM mũ cánh tay sau. d. TK quay và ĐM cánh tay sâu. 4. Gãy giữa xương cánh tay thường tổn thương thành phần nào: a. TK quay và ĐM cánh tay sâu. b. TK nách và ĐM mũ cánh tay sau. c. TK trụ và ĐM bên trụ trên. d. TK giữa và ĐM cánh tay. 5. Cung gan tay nông được tạo bởi: a. Nhánh gan tay nông của ĐM trụ và ĐM quay. b. Nhánh gan tay nông của ĐM quay và ĐM trụ. c. Nhánh gan tay sâu của ĐM trụ và ĐM quay. d. Nhánh gan tay sâu của ĐM quay và ĐM trụ. 6. Chọn câu đúng nhất :Người lớn tuổi thường gãy ở: a. Cổ phẫu thuật xương đùi. b. Cổ giải phẫu xương đùi. c. Mấu chuyển lớn xương đùi. d. Mấu chuyển bé xương đùi. 7. Chọn câu đúng nhất :Gãy xương đòn thường gãy ở vị trí a. Chỗ nối ½ trong và ½ ngoài xương đòn. b. Chỗ nối 1/3 trong và 1/3 giữa xương đòn. c. Chỗ nối 1/3 trong và 1/3 ngoài xương đòn. d. Chỗ nối 1/3 gĩưa và 1/3 ngoài xương đòn. 8. Chọn câu đúng nhất : Thần kinh cơ bì xuyên qua cơ nào: a. cơ delta. b. Cơ nhị đầu. c. Cơ quạ cánh tay. d. Cơ cánh tay 9. Chọn câu đúng nhất : Trong tam giác đùi , sắp xếp theo thứ tự từ ngoài vào trong có: a. Thần kinh đùi , tĩnh mạch đùi, động mạch đùi. b. Thần kinh đùi , động mạch đùi, tĩnh mạch đùi. c. Tĩnh mạch đùi, động mạch đùi, thần kinh đùi. d. Động mạch đùi , tĩnh mạch đùi, thần kinh đùi. 10. Chọn câu đúng nhất : Trong tam giác khoeo , sắp xếp theo thứ tự từ ngoài vào trong có: a. Thần kinh chày , tĩnh mạch khoeo, động mạch khoeo. b. Thần kinh chày , động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo. c. Tĩnh mạch khoeo, động mạch khoeo, thần kinh chày. d. Động mạch khoeo , tĩnh mạch khoeo, thần kinh chày.
hihi hok pix có giúp gì các em được hok nữa..có hai hình thiết đồ mấy em chịu khó coi sách nhé
chúc học tốt
[img][/img] | |